Hotline: 0839062555

Dây hàn Mig Best Metal ER70S-6

Mã sp: Đang cập nhật
Thương hiệu: Đang cập nhật   |   Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ

CÔNG TY TNHH FORRESTER VN

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh: C3B, Quốc lộ 22, Xã Xuân thới Đông,Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: 0839.062.555

Email: Forrester.vn@gmail.com

Miễn phí vận chuyển

Trong phạm vi 20 km

Bảo hành dài hạn

Hỗ trợ tư vấn tận tình chu đáo

Thông tin sản phẩm

Đặc điểm của dây hàn MIG Best Metal ER70S-6                                                                                                                          

Dây hàn MIG Best Metal ER70S-6 có hồ quang ổn định, ít bắn tóe, đường hàn bóng sáng, được chế tạo với độ chính xác cao

ỨNG DỤNG:

Best Metal ER70S-6 là loại dây hàn thép carbon thấp có hàm lượng Mangan và silic cao, tạp chất lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền cao và dẻo dai cao. ER70S-6 Được ứng dụng trong các ngành như:

- Nhà thép tiền chế

- bình khí hóa lỏng LPG, bình khí nén 

- Bàn ghế thép, kệ thép

- Phụ kiện xe máy: pô xe, chân chống…

- Công nghiệp ôtô (chủ yếu hàn robot)

- Hệ thống giàn giáo trong xây dựng

- Tủ điện công nghiệp

- Nhà máy đóng tàu, thủy điện

- Hệ thống cầu đường

CÁC QUY TRÌNH SỬ DỤNG DÂY HÀN MIG/CO2

-  Quy trình hàn bán tự động MIG/CO2

-  Quy trình hàn hồ quang chìm (hàn rùa) thường được sử dụng để hàn khung nhà thép

-  Quy trình hàn robot

ƯU ĐIỂM SO VỚI PHƯƠNG PHÁP HÀN QUE

- Tốc độ hàn nhanh gấp 2,5 lần so với phương pháp hàn que

- Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn

- Năng lượng hàn thấp, ít biến dạng nhiệt

- Có thể kết hợp với thiết bị hàn tự động hoặc bán tự động

- Hàn được với chi tiết mỏng

- Tiết kiệm thời gian cho việc vệ sinh xỉ hàn

- Chất lượng mối hàn tốt hơn so với phương pháp hàn que

- Vấn đề bảo quản cũng dễ dàng hơn nhiều không sợ bị ẩm như que hàn

TIÊU CHUẨN:

- Tiêu chuẩn Mỹ: AWS A5.18 ER70S-6

- Tiêu chuẩn Nhật: JIS Z3312 YGW 12  

- Tiêu chuẩn Đức: 8559 SG2 C Y 42 42

- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB T8110 ER50-G   

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC:

  C Mn Si S P Cu Cr Ni
Tiêu chuẩn 0.06-0.15 1.40 1.85 0.80-1.15 ≤0.025 ≤0.50 ≤0.15 ≤0.15
Kết quả 0.09 1.52 1.02 0.014 0.017 0.32 0.045 0.007

 

CƠ TÍNH MỐI HÀN:

  Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Độ dai va đập
  (Mpa) (Mpa) (%) (J)
Tiêu chuẩn ≥500 ≥420 ≥22 ≥27
Kết quả 560 500 27 102

 

KÍCH THƯỚC VÀ DÒNG HÀN:

Đường kính dây(mm) 0.8 0.9 1.0 1.2 1.6
Cường độ dòng hàn (A) 80-120 90-130 100-140 110-220 180-320
Điện áp hàn (V) 20-21 20-22 22-24 23-25 25-28
Lưu lượng khí (lít/phút) 8-9 9-10 10-11 12-13 16-18

 

KÍCH THƯỚC VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:

Khối lượng/cuộn(Kg) 15
Kích thước (mm) 270 x 270 x 110
   

 

Loại sản phẩm

Dây hàn

Khách hàng đánh giá

ĐỂ LẠI EMAIL ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT TỪ FORRESTER

Giỏ hàng